Nhiệt độ tối đa cho card đồ họa NVIDIA GeForce

Nhiệt độ card đồ họa thường nằm trong khoảng từ 40 ° C đến 90 ° C. Thẻ video có thể đạt đến nhiệt độ cao dưới tải nặng. GPU NVIDIA được thiết kế để vận hành đáng tin cậy đến nhiệt độ hoạt động tối đa được chỉ định của chúng. Nhiệt độ tối đa này thay đổi theo GPU. Nếu GPU đạt nhiệt độ tối đa, người lái sẽ tăng hiệu suất để cố gắng đưa nhiệt độ trở lại bên dưới đặc điểm kỹ thuật tối đa. Nếu nhiệt độ GPU tiếp tục tăng mặc dù hiệu suất điều chỉnh, GPU sẽ tắt hệ thống để ngăn chặn thiệt hại cho card đồ họa.

Mô hình thẻ video Nhiệt độ tối đa Tiêu thụ năng lượng tối đa
GeForce RTX 3090 Ti 92°С 450 W
GeForce RTX 3090 93°С 350 W
GeForce RTX 3080 93°С 320 W
GeForce RTX 3070 93°С 220 W
GeForce RTX 3060 Ti 93°С 200 W
GeForce RTX 3060 93°С 170 W
GeForce RTX 3050 93°С 130 W
GeForce RTX 2080 Ti 89°С 260 W
GeForce RTX 2080 Super 89°С 250 W
GeForce RTX 2080 88°С 225 W
GeForce RTX 2070 Super 88°С 215 W
GeForce RTX 2070 89°С 175 W
GeForce RTX 2060 Super 89°С 175 W
GeForce RTX 2060 88°С 160 W
GeForce GTX 1660 Ti 95°С 120 W
GeForce GTX 1660 Super 93°С 125 W
GeForce GTX 1660 95°С 120 W
GeForce GTX 1650 Super 90°С 100 W
GeForce GTX 1650 92°С 75 W
NVIDIA TITAN V 91°С 250 W
NVIDIA TITAN Xp 94°С 250 W
GeForce GTX 1080 Ti 91°С 250 W
GeForce GTX 1080 94°С 180 W
GeForce GTX 1070 Ti 94°С 180 W
GeForce GTX 1070 94°С 150 W
GeForce GTX 1060 94°С 120 W
GeForce GTX 1050 Ti 97°С 75 W
GeForce GTX 1050 97°С 75 W
GeForce GT 1030 97°С 30 W
NVIDIA TITAN X (Pascal) 94°С 250 W
GeForce GTX TITAN X 91°С 250 W
GeForce GTX TITAN Z 95°С 375 W
GeForce GTX TITAN Black 95°С 250 W
GeForce GTX TITAN 95°С 250 W
GeForce GTX 980 Ti 91°С 250 W
GeForce GTX 980 98°С 165 W
GeForce GTX 970 98°С 145 W
GeForce GTX 960 98°С 120 W
GeForce GTX 950 95°С 90 W
GeForce GTX 780 Ti 95°С 250 W
GeForce GTX 780 95°С 250 W
GeForce GTX 770 98°С 230 W
GeForce GTX 760 97°С 170 W
GeForce GTX 750 Ti 95°С 60 W
GeForce GTX 750 95°С 55 W
GeForce GTX 690 98°С 300 W
GeForce GTX 680 98°С 195 W
GeForce GTX 670 97°С 170 W
GeForce GTX 660 Ti 97°С 150 W
GeForce GTX 660 97°С 140 W
GeForce GTX 650 Ti Boost 97°С 134 W
GeForce GTX 650 98°С 64 W
GeForce GTX 645 97°С 130 W
GeForce GT 640 102°С 50 W
GeForce GT 630 98°С 65 W
GeForce GT 620 98°С 49 W
GeForce GTX 590 97°С 365 W
GeForce GTX 580 97°С 244 W
GeForce GTX 570 97°С 219 W
GeForce GTX 560 Ti 99°С 170 W
GeForce GTX 560 99°С 150 W
GeForce GTX 550 Ti 100°С 116 W
GeForce GT 520 102°С 29 W
GeForce GTX 480 105°С 250 W
GeForce GTX 470 105°С 220 W
GeForce GTX 465 105°С 200 W
GeForce GTX 460 104°С 160 W
GeForce GTS 450 100°С 106 W

Lưu ý: Nhiệt độ tối đa được liệt kê dựa trên dữ liệu có sẵn và có thể thay đổi tùy thuộc vào các mô hình cụ thể và giải pháp làm mát. Giá trị tiêu thụ năng lượng là gần đúng và có thể thay đổi dựa trên cấu hình hệ thống và khối lượng công việc.

Bạn có thể tìm ra nhiệt độ của thẻ video trong hệ điều hành Windows 11 và Windows 10. Để làm điều này, hãy nhấn vào CTRL+ALT+DEL để mở Trình quản lý tác vụ. Sau đó, hãy mở tab hiệu suất trên mạng, nơi bạn có thể thấy nhiệt độ của card đồ họa.
Cách kiểm tra nhiệt độ cạc đồ họa

GPU-Z

Bạn cũng có thể tìm ra nhiệt độ của card đồ họa bằng phần mềm GPU-Z. Đây là một phần mềm tiện dụng được thiết kế để có được tất cả thông tin về card đồ họa và GPU của bạn.
Cách kiểm tra nhiệt độ cạc đồ họa
Có thể tải xuống phiên bản mới và miễn phí của phần mềm GPU-Z từ trang web của nhà phát triển phần mềm này – https://www.techpowerup.com/download/techpowerup-gpu-z/

Thông tin bổ sung

Nếu bạn gặp vấn đề khi cài đặt trình điều khiển hoặc phần mềm khác cho thiết bị của mình (máy in, máy quét, màn hình, bàn phím, v.v.), vui lòng cho chúng tôi biết kiểu thiết bị và phiên bản hệ điều hành của bạn (ví dụ: Windows 11, Windows 10 64-bit, Windows 8 64-bit, v.v.) và chúng tôi sẽ cố gắng giúp bạn. Viết thư cho chúng tôi.

Tìm thông tin hệ điều hành trong Windows

Tìm thông tin hệ điều hành trong Windows 11

Nếu không tìm được driver (phần mềm) cho hệ điều hành Windows 11, Windows 10, Windows 8, bạn có thể cài đặt driver cũ cho hệ điều hành Windows 7 và Windows Vista. Trong hầu hết các trường hợp, các trình điều khiển này đều tương thích với các hệ điều hành mới hơn, cài đặt bình thường và không có vấn đề gì.

Cách tìm hiểu phiên bản hệ điều hành nào được cài đặt trên thiết bị Mac của bạn. Từ menu Apple ở góc trên cùng bên trái màn hình của bạn, chọn Giới thiệu về máy Mac này. Bạn sẽ thấy tên macOS, chẳng hạn như macOS Sonoma, theo sau là số phiên bản. Nếu bạn cũng cần biết số bản dựng, hãy nhấp vào số phiên bản để xem.

Cài đặt driver cho máy tínhCách cài đặt driver nếu không có file setup.exe và cách cài đặt driver bằng file .INF. Trong trường hợp này, hãy mở tệp đã tải xuống chứa trình điều khiển và sử dụng tệp .INF để cài đặt. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách cài đặt trình điều khiển bằng tệp .INF.
Phần mềm máy tínhPhần mềm cần thiết cho mọi máy tính. Nếu bạn mua một máy tính mới hoặc cài đặt lại hệ điều hành, thì trên trang này của trang web, bạn sẽ tìm thấy tất cả các phần mềm cần thiết và hướng dẫn cài đặt nó. Phần mềm dành cho hệ điều hành: Windows 11, Windows 10, Windows 8.1, Windows 7, Vista, XP.
Phần mềm quétNếu bạn không thể tìm thấy phần mềm máy quét hoặc không biết cách sử dụng máy quét để quét tài liệu và ảnh. Sự cố này xảy ra do một số máy in, máy quét và thiết bị đa năng chỉ có trình điều khiển chứ không có phần mềm cụ thể để quản lý máy quét.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *